DetailController

Cải cách hành chính

Công bố Chỉ số Cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2023

27/12/2023 15:17
Ngày 26/12/2023, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 3016/QĐ-UBND về công bố Chỉ số Cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2023.

Theo đó UBND tỉnh công bố Chỉ số Cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2023:

1.Chỉ số Cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các Sở, Ban, ngành năm 2023:

STT

Tên đơn vị

Điểm đánh giá qua tài liệu kiểm chứng

Điểm điều tra
xã hội học

Chỉ số cải cách hành chính
 (%)

Chỉ số mức độ hài lòng (%)

CCHC

MĐHL

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Sở Nội Vụ

58.50

30.41

7.98

96.89

99.75

2

Ban quản lý các khu công nghiệp

56.36

30.23

5.96

92.55

74.50

3

Văn phòng UBND tỉnh

58.60

27.53

6.28

92.41

78.50

4

Sở Tài chính

55.26

29.06

6.97

91.29

87.13

5

Sở Xây dựng

56.09

27.93

7.12

91.14

89.00

6

Sở Tư pháp

53.86

29.91

6.81

90.59

85.13

7

Ban Dân tộc

55.70

28.04

6.85

90.59

85.67

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

54.46

28.96

6.79

90.21

84.88

9

Thanh tra tỉnh

56.10

27.12

6.84

90.06

85.50

10

Sở Thông tin và Truyền thông

56.08

27.89

5.98

89.95

74.75

11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

52.74

28.96

7.98

89.68

99.75

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

52.07

28.99

7.04

88.10

88.00

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

52.39

28.71

6.87

87.97

85.88

14

Sở Y tế

51.52

29.51

6.75

87.78

84.38

15

Sở Công Thương

51.03

28.77

6.81

86.61

85.13

16

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

50.13

28.29

7.16

85.58

89.50

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

51.53

27.13

5.99

84.65

74.88

18

Sở Khoa học và Công nghệ

49.40

27.20

7.62

84.22

95.25

19

Sở Giao thông vận tải

49.20

27.80

7.07

84.07

88.38

2.Chỉ số Cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của UBND các huyện, thành phố năm 2023:

  

Số TT

Tên đơn vị

Điểm đánh giá qua tài liệu kiểm chứng

Điểm điều tra
xã hội học

Chỉ số cải cách hành chính
(%)

Chỉ số mức độ hài lòng (%)

CCHC

MĐHL

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

UBND thành phố Hòa Bình

53.89

37.02

7.40

90.91

92.50

2

UBND huyện Kim Bôi

53.90

36.82

7.49

90.72

93.63

3

UBND huyện Đà Bắc

53.67

35.73

7.83

89.40

97.88

4

UBND huyện Lạc Sơn

53.32

35.48

6.42

88.80

80.25

5

UBND huyện Yên Thủy

52.33

36.24

7.77

88.57

97.13

6

UBND huyện Mai Châu

53.93

34.27

6.39

88.20

79.88

7

UBND huyện Lạc Thủy

51.42

36.30

6.47

87.72

80.87

8

UBND huyện Cao Phong

51.33

35.30

6.99

86.63

87.37

9

UBND huyện Tân Lạc

51.02

35.24

7.67

86.26

95.87

10

UBND huyện Lương Sơn

49.39

34.40

6.28

83.79

78.50

Trên cơ sở kết quả công bố tại Quyết định này, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức hội nghị đánh giá về Chỉ số Cải cách hành chính, Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với cơ quan, đơn vị mình để đề ra những giải pháp chấn chỉnh, khắc phục những tiêu chí chưa đạt được hoặc đạt được ở mức thấp./.